9999 tên hay đặt cho bé trai ấn tượng và mạnh mẽ
Một trong những vấn đề được khá nhiều mẹ bầu quan tâm hiện nay đó là việc đặt tên cho con. Nghe có vẻ đơn giản nhưng thực chất việc tìm được một cái tên phù hợp và ý nghĩa là điều không hề dễ dàng chút nào. Đừng quá lo lắng các mẹ nhé, Siêu thị gối gôm bà bầu Hahumua sẽ bật mí với mẹ 9999 tên hay đặt cho bé trai ấn tượng và mạnh mẽ ngay sau đây, hy vọng sẽ giúp các mẹ lựa chọn cho chàng hoàng tử của mình cái tên đẹp nhất nhé!
Tại sao nên đặt tên cho bé trai mạnh mẽ và ấn tượng?
Các mẹ có biết, ngay từ thời xa xưa các cụ đã biết chú ý đến việc đặt tên cho con. Bởi cái tên không đơn giản chỉ là tên gọi hàng ngày mà nó còn có ý nghĩa phong thủy nhất định, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai và vận mệnh của bé về sau.
Đặc biệt đối với các bé trai, sau này bé lớn lên sẽ trở thành người trụ cột của gia đình, gánh vác trách nhiệm lo cho cha mẹ già, lo cho vợ và con cái. Chính vì vậy cần lựa chọn cái tên nam tính, mạnh mẽ, hợp phong thủy, giúp ích cho bé phát triển về sau.
Tránh trường hợp đặt tên bé quá mĩ miều, không phân biệt được là trai hay gái. Hoặc tên gọi phạm phong thủy sẽ không tốt cho sức khỏe lẫn tiền tài, danh vọng về sau của con.
Cách đặt tên cho con trai cả đời mạnh mẽ, thành đạt và may mắn.
9999 tên hay đặt cho bé trai ấn tượng và mạnh mẽ
Các mẹ có thể tham khảo một số cách đặt tên cho bé trai ngay sau đây:
- Đặt tên con là An: cái tên An mang ý nghĩa là sự yên bình, yên ổn, cầu mong cho bé sẽ có một cuộc sống yên ổn, tránh được tai ương và rủi ro trong đời. Với tên An các mẹ có thể đặt tên bé là Bình An, Bảo An, Đình An, Đức An, Hải An, Huy An hay Khang An..
- Đặt tên con là Anh: tên Anh mang ý nghĩa là thông minh và lanh lợi. Từ Hán Việt dịch ra Anh có nghĩa là xuất chúng và giỏi giang, lớn lên bé sẽ thành đạt, là người có tài và có ích. Một số tên hay như Chí Anh, Công Anh, Đức Anh, Huỳnh Anh, Khải Anh…
- Đặt tên con là Bách: những bé trai được đặt tên Bách thì sau này lớn lên sẽ có ý chí và quyết tâm, luôn kiên trì và dũng cảm theo đuổi mục tiêu của mình. Một vài tên Bách hay mẹ có thể tham khảo: Duy Bách, Gia Bách, Quang Bách, Sơn Bách hay Xuân Bách…
Đặt tên hay cho bé trai ở nhà, chọn tên cây cối hoa quả.
- Đặt tên con là Bắc: Bắc là chỉ phương Bắc, tức là trục chính của trái đất. Đặt tên con trai là Bắc có ngụ ý mong con luôn chính trực và ngay thẳng trong cuộc sống. Mẹ có thể đặt tên bé là Đình Bắc, Xuân Bắc, Vĩnh Bắc, Sơn Bắc hay Phong Bắc đều được.
- Đặt tên con là Bình: Trong từ Hán Việt thì Bình có ý nghĩa là công bình, chính trực, khi lớn lên bé sẽ là người biết phân biệt đúng sai, vững tâm trước sóng gió cuộc đời. Một số tên hay như: Bảo Bình, Đức Bình, Hải Bình, Nguyên Bình, Quang Bình, Tấn Bình..
- Đặt tên con là Bảo: tên Bảo cóý nghĩa quý giá, như châu báu và ngọc ngà, mong muốn con sau này sẽ có cuộc sống phú quý. Các tên Bảo hay cho con trai như Hoàng Bảo, Thiện Bảo, Quang Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo. Minh Bảo…
- Đặt tên con là Cường: Cường là sự dũng mạnh, có sức khỏe và gan dạ, sau này khi lớn lên bé sẽ có ý chí và sức lực và không bị khuất phục trước mọi biến cố. Mẹ có thể đặt tên bé là Đình Cường, Duy Cường, Hùng Cường, Kiên Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường…
- Đặt tên con là Đức: bé tên Đức mang hàm ý là người đức độ, nhân hậu, biết sống và làm việc có ích. Các tên hay như Hoàng Đức, Huy Đức, Long Đức, Anh Đức…
- Đặt tên con là Dũng: tên Dũng có ý nghĩ là dũng cảm, không lùi bước trước thử thách cũng như sóng gió cuộc đời. Một số tên Dũng hay như Anh Dũng, Hoàng Dũng, Đức Dũng, Mạnh Dũng, Nhật Dũng, Tấn Dũng, Trí Dũng…
- Đặt tên con là Đạt: những bé trai tên Đạt sau này sẽ đạt được thành công, phát triển sự nghiệp tấn tới. Mẹ có thể đặt tên bé là Anh Đạt, Bảo Đạt, Duy Đạt, Minh Đạt, Tiến Đạt…
- Đặt tên con là Hiếu: bé tên Hiếu thể hiện sự quý trọng, biết ơn và ghi nhớ đấng sinh thành. Sau này con lớn lên trở thành người hiếu thảo, đối nhân xử thế tốt. Các tên hay như Công Hiếu, Mạnh Hiếu, Đức Hiếu, Duy Hiếu hay Minh Hiếu…
- Đặt tên con là Khôi: tên Khôi có hàm ý là một thứ đá đẹp và quý giá, để chỉ những người có vẻ ngoài tuấn tú, thông minh, có tài, thi cử đỗ đạt và thành danh. Mẹ có thể đặt tên con là Anh Khôi, Bảo Khôi, Minh Khôi, Nhật Khôi, Đăng Khôi…
- Đặt tên con là Kiên: tên Kiên có ý nghĩa mong muốn con trai luôn có ý chí vững vàng và quyết tâm mạnh mẽ,bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống. Ví dụ như Bá Kiên, Chí Kiên, Mạnh Kiên hay Đăng Kiên đều hay.
Hữu Đức – Người có đạo đức, sống có tình có nghĩa
Hữu Thắng – Mang đến thành công, chiến thắng
Hữu Dũng – Dũng cảm, can đảm, mạnh mẽ
Hữu Tín – Người đáng tin cậy, trung thực
Hữu Huy – Sáng suốt, rạng rỡ và thành công
Hữu Tân – Mới mẻ, sáng tạo, thích nghi nhanh
Hữu Triết – Thông thái, hiểu biết sâu rộng
Hữu Khoa – Tài năng, thành đạt trong học vấn
Hữu Bình – Ôn hoà, điềm tĩnh và công bằng
Hữu Nghĩa – Trọng nghĩa tình, trung thành
Anh Dũng – Người con anh hùng, dũng cảm
Bảo Thịnh – Của báu mang đến sự thịnh vượng
Chí Kiệt – Ý chí và tài năng xuất chúng
Gia Khôi – Người con ưu tú trong gia đình
Hữu Tâm – Người có tâm, sống đạo đức
Long Phát – Rồng vươn xa, phát đạt
Minh Nhân – Trí tuệ sáng suốt, nhân hậu
Phúc Thiện – Phước lành và điều tốt đẹp
Quốc Dũng – Người con mạnh mẽ của đất nước
Tuấn Tài – Tuấn tú và tài năng
Gia Minh – Người con thông minh, sáng suốt, là niềm tự hào của gia đình.
Hữu Thiện – Chàng trai sống có đạo đức, luôn hướng thiện
Minh Khang – Mong bé luôn khỏe mạnh, thông minh và sáng suốt
Hoàng Anh – Vẻ đẹp rạng ngời, cao quý, thông minh.
Đức Huy – Người con sáng suốt, đức độ và có tương lai huy hoàng.
Tuấn Kiệt – Người con khôi ngô, tài giỏi hơn người.
Bảo Long – Bé là rồng quý, quý báu và quyền lực của gia đình.
Duy Khánh – Chàng trai có tư duy độc lập và luôn đem lại niềm vui.
Khánh Duy – Người đem lại niềm vui và giữ vững nguyên tắc sống đẹp.
Hải Đăng – Ánh sáng soi đường, mạnh mẽ giữa biển khơi.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Gia Bảo | Bảo vật của gia đình, con là điều quý giá nhất |
2 | Minh Quân | Người lãnh đạo sáng suốt, chính trực |
3 | Đức An | Người có đức độ và cuộc sống an lành |
4 | Hữu Phúc | Người con có phúc phần, may mắn trong cuộc đời |
5 | Anh Khoa | Người thông minh, học thức, trí tuệ |
6 | Tuấn Kiệt | Vẻ ngoài tuấn tú, tài năng kiệt xuất |
7 | Bảo Long | Rồng quý, tượng trưng cho quyền lực và sự thành công |
8 | Thiên Ân | Ân huệ từ trời, con là món quà quý giá |
9 | Nhật Minh | Ánh sáng mặt trời, rạng rỡ và lan tỏa |
10 | Trọng Nghĩa | Người sống có tình nghĩa, trung hậu |
11 | Khánh Duy | Niềm vui, sự duyên dáng và dễ mến |
12 | Quang Huy | Ánh sáng rực rỡ, người có tương lai tươi sáng |
13 | Đăng Khoa | Người học giỏi, thành đạt |
14 | Thành Đạt | Thành công trong sự nghiệp và cuộc sống |
15 | Anh Dũng | Người dũng cảm, kiên cường |
16 | Phúc Hưng | Phúc đức ngày càng hưng thịnh |
17 | Chí Công | Người công minh, chính trực |
18 | Tấn Phát | Phát triển và thành công vượt bậc |
19 | Hữu Nghĩa | Có đạo đức, sống trọng tình trọng nghĩa |
20 | Minh Trí | Trí tuệ sáng suốt, biết đúng sai |
21 | Thiện Nhân | Người có tâm lành, nhân hậu |
22 | Quốc Bảo | Bảo vật của quốc gia, người tài đức vẹn toàn |
23 | Hoàng Sơn | Ngọn núi hùng vĩ, biểu tượng cho sức mạnh |
24 | Hải Đăng | Ngọn hải đăng soi sáng, dẫn đường |
25 | Tài Lộc | Giàu tài năng, gặp nhiều may mắn |
26 | Đức Minh | Có đức và sáng suốt |
27 | Hưng Thịnh | Phát đạt, thịnh vượng |
28 | Công Thành | Thành công do sự nỗ lực, chăm chỉ |
29 | Thiên Phúc | Phúc lành từ trời ban |
30 | Nam Khánh | Người con trai khỏe mạnh, mang đến niềm vui |
31 | Minh Khôi | Đẹp đẽ, sáng sủa và khôi ngô |
32 | Nhật Hào | Ánh sáng tỏa rạng, tinh thần mạnh mẽ |
33 | Duy Khánh | Người sống lý trí, đem lại niềm vui |
34 | Anh Tuấn | Đẹp trai, thông minh và giỏi giang |
35 | Kiến Quốc | Xây dựng đất nước, thành công lớn |
36 | Huy Hoàng | Ánh sáng huy hoàng, rực rỡ |
37 | Quang Vinh | Sự nghiệp rực rỡ, vẻ vang |
38 | Trường An | Cuộc sống bình yên và lâu dài |
39 | Hữu Tín | Giữ chữ tín, đáng tin cậy |
40 | Trung Kiên | Người có lòng trung thành và kiên định |
41 | Phúc An | Cuộc sống an lành, hạnh phúc |
42 | Minh Tuệ | Thông minh và sáng suốt |
43 | Duy Anh | Người con tài giỏi, ưu tú |
44 | Gia Hưng | Làm rạng rỡ gia đình, mang đến sự thịnh vượng |
45 | Khôi Nguyên | Đẹp đẽ và chính trực, phong thái đĩnh đạc |
46 | Tấn Dũng | Tiến lên và siêng năng |
47 | Chí Thanh | Lý tưởng trong sáng, chính trực |
48 | Hoàng Nam | Người con trai cứng cỏi, mạnh mẽ, hoàng tộc |
49 | Anh Minh | Tài giỏi và hiểu biết |
50 | Đức Huy | Người có đức, tỏa sáng và được yêu quý |